Characters remaining: 500/500
Translation

gieo rắc

Academic
Friendly

Từ "gieo rắc" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho một thứ đó lan rộng ra, thường những điều tiêu cực hoặc gây hậu quả xấu. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh mô tả sự phát tán của những điều không tốt, như nỗi sợ hãi, sự hỗn loạn, hoặc tác hại từ thiên nhiên hay con người.

Các nghĩa cách sử dụng:
  1. Gieo rắc (nghĩa đen):

    • Nghĩa là làm cho một cái đó rơi xuống hoặc lan tỏa ra một diện rộng. dụ: "Máy bay đã gieo rắc bom xuống vùng chiến sự."
    • dụ khác: "Cơn bão gieo rắc sự tàn phá khắp nơi."
  2. Gieo rắc (nghĩa bóng):

    • Nghĩa là đưa đến làm cho điều đó lan truyền, thường những điều xấu, tiêu cực.
    • dụ: "Hắn gieo rắc sự hoang mang trong lòng người dân."
    • "Chiến tranh gieo rắc đau thương tang tóc cho nhiều gia đình."
Các biến thể của từ:
  • Từ "gieo" có thể đứng độc lập, có nghĩa là "trồng" (như gieo hạt giống) hoặc "bắt đầu" (như gieo ý tưởng).
  • Từ "rắc" thường mang nghĩa là rải, phân tán một cách nhẹ nhàng.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Rải: Thường được dùng khi nói về việc phân tán một cách nhẹ nhàng, nhưng không nhất thiết phải mang nghĩa xấu như "gieo rắc".

    • dụ: "Rải hoa trên đường."
  • Lan truyền: Có thể dùng để chỉ việc truyền bá thông tin, nhưng không nhất thiết có nghĩa tiêu cực.

    • dụ: "Tin tức lan truyền nhanh chóng."
  • Gây ra: Cũng chỉ việc tạo ra một tác động nào đó, nhưng thường không chỉ về việc lan rộng.

  1. đg. 1 (id.). Làm cho rơi xuống khắp nơi trên một diện rộng, gây hậu quả tai hại. Ném bom gieo rắc chất độc hoá học. 2 Đưa đến làm cho lan truyền rộng (thường cái xấu, cái tiêu cực). Gieo rắc hoang mang. Chiến tranh gieo rắc đau thương tang tóc.

Comments and discussion on the word "gieo rắc"